[cover-hide]

Subaru Forester I-L

799.000.000 VNĐ

Tổng giá trị ưu đãi lên đến  hàng trăm triệu.

✅Subaru Forester thế hệ mới.

Áp dụng cho thanh toán trong tháng 04/2025

Gọi Ngay Hotline 0977 003 363 để nhận ưu đãi khủng.

CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 04/2025

    • Ưu đãi giảm giá tiền mặt
    • Ưu đãi  lệ phí trước bạ
    • Hỗ trợ lệ phí biển số
    • Tặng lệ phí biển số
    • Bảo hành 5 năm không giới hạn km
    • Hỗ trợ ngân hàng, đăng ký đăng kiểm và giao xe tại nhà

    Vui lòng liên hệ Hotline: 0977 003 363 đễ nhận thêm ưu đãi tiền mặt trực tiếp.

    *Lưu ý: Khuyến mãi chỉ có số lượng giới hạn.

GIÁ XE SUBARU FORESTER THÁNG 04/2025

Dòng xe Hình ảnh Phiên bản Giá bán
Subaru Forester Subaru Forester i-L 2024 799.000.000

Ưu đãi Liên hệ 0977 003 363 

Subaru Forester 2.0 i-L EyeSight 2024 899.000.000

Ưu đãi Liên hệ 0977 003 363 

Subaru Forester 2.0 i-S EyeSight 2024 969.000.000

Ưu đãi Liên hệ 0977 003 363 

Tổng tiền vay: 0 đồng
Tổng tiền lãi: 0 đồng
Tổng tiền phải trả: 0 đồng
Để xem chi tiết số tiền phải trả mỗi tháng, vui lòng điền thông tin dưới đây

    Họ và tên
    Số điện thoại
    Tỉnh thành
    Xe muốn mua

    Mới đây, Subaru Forester 2024 bản nâng cấp của thế hệ thứ 5 đã chính thức được trình làng tại thị trường quê nhà Nhật Bản. Ngoại trừ nâng cấp đắt giá về trang bị an toàn, các chi tiết còn lại gần như được giữ nguyên với bản tiền nhiệm.

    Subaru Forester 2024 bản nâng cấp của thế hệ thứ 5 đã chính thức được trình làng tại thị trường quê nhà Nhật Bản

    Về cơ bản, Subaru Forester facelift không có quá nhiều thay đổi so với phiên bản đang có ngoài thị trường.

    Nâng cấp dễ thấy nhất có thể quan sát trên đầu xe khi cụm đèn pha được làm mới thẳng, cao hơn người tiền nhiệm. Cản trước cũng được tái thiết kế trong khi tản nhiệt sử dụng thiết kế hình chữ U phẳng, bên trong là logo Subaru được trang trí bằng ốp kim loại hai bên.

    Lưu ýGiá xe Subaru Forester niêm yết chưa bao gồm các chi phí hay giá khuyến mãi. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline đại lý Subaur gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.

    Bên cạnh 7 màu sơn ngoài thất cũ, hãng xe Nhật Bản còn bổ sung thêm cho Forester 2024 3 màu sơn mới gồm xanh Autumn Green Metallic, xanh Cascade Green Silica, ghi Brilliant Bronze Metallic.

    Ngoại Thất Xe Subaru Forester i-L 2024

    Nhìn tổng thể, diện mạo của Subaru Forester 2024 không có nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm. Dù vậy vẫn có một số chi tiết nhỏ đủ giúp khách hàng nhận ra phiên bản nâng cấp. Xe vẫn duy trì kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4640 x 1815 x 1730 mm.

    Xe vẫn duy trì kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4625 x 1815 x 1715 mm.
    Xe vẫn duy trì kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4640 x 1815 x 1730 mm.

    Phần đầu xe là bộ lưới tản nhiệt được tinh chỉnh với cấu trúc gồm các thanh ngang có hoạt tiết lượn sóng. Phần viền crom bao quanh lưới tản nhiệt và hai bên logo đã được thay thế bởi viền sơn đen bóng mang đến cái nhìn nam tính hơn.

    Phần viền crom bao quanh lưới tản nhiệt và hai bên logo đã được thay thế bởi viền sơn đen bóng mang đến cái nhìn nam tính hơn.
    Phần viền crom bao quanh lưới tản nhiệt và hai bên logo đã được thay thế bởi viền sơn đen bóng mang đến cái nhìn nam tính hơn.

    Dải đèn LED ban ngày được làm lại gãy gọn hơn trước.

    Cụm đèn trước Full-LED cũng được làm mới gọn gàng, sắc sảo hơn đi kèm là tính năng tự động điều chỉnh độ cao chùm sáng, liếc theo góc lái (SRH) và rửa đèn pha tự động kiểu pop-up.

    Hệ thống đèn sương mù bên dưới đã được nâng cấp lên dạng LED hỗ trợ tầm nhìn tốt hơn, đi kèm là mảng ốp trí mới.
    Hệ thống đèn sương mù bên dưới đã được nâng cấp lên dạng LED hỗ trợ tầm nhìn tốt hơn, đi kèm là mảng ốp trí mới.

    Ở bên hông và phía sau vẫn gần như giống đời cũ. Bộ mâm dạng phay có thiết kế điệu đà hơn, giữ nguyên kích thước 18 inch trên bản i-S và 17 inch trên bản i-L.

    Bộ mâm dạng phay có thiết kế điệu đà hơn, giữ nguyên kích thước 18 inch trên bản i-S và 17 inch trên bản i-L.

    Bộ mâm dạng phay có thiết kế điệu đà hơn, giữ nguyên kích thước 18 inch trên bản i-S và 17 inch trên bản i-L.
    Bộ mâm dạng phay có thiết kế điệu đà hơn, giữ nguyên kích thước 18 inch trên bản i-S và 17 inch trên bản i-L.

    Xe Subaru Forester 2024 được trang bị cặp gương chiếu hậu tách rời khỏi trụ A giúp hạn chế điểm mù đi kèm là tính năng chỉnh điện, sấy kính và tích hợp đèn xi nhan dạng LED. Nếu cần mang nhiều hành lý cho chuyến dã ngoại, người dùng có thể tận dụng thanh baga mui phía trên để chất thêm đồ.

    Subaru Forester 2024 sở hữu cản sau thiết kế lại với màu bạc, đi cùng cặp đèn phản quang lớn hơn

    Subaru Forester 2023 sở hữu cản sau thiết kế lại với màu bạc, đi cùng cặp đèn phản quang lớn hơn
    Subaru Forester 2024 sở hữu cản sau thiết kế lại với màu bạc, đi cùng cặp đèn phản quang lớn hơn

    Nhìn từ phía sau, Subaru Forester 2024 không khác gì phiên bản tiền nhiệm với điểm nhấn nổi bật nhất là cụm đèn hậu hình “càng cua” đặc trưng. Khá đáng tiếc khi hệ thống ống xả đôi vẫn chưa xuất hiện mà chỉ là ống xả đơn.

    Đi về cuối, Subaru Forester 2024 sở hữu cản sau thiết kế lại với màu bạc, đi cùng cặp đèn phản quang lớn hơn.

    Trong khi đó, các chi tiết khác vẫn giữ nguyên như cụm đèn hậu LED to bản, bậc lên xuống ở cửa hậu nhô ra, tạo cảm giác nam tính, mạnh mẽ.

    Nội Thất Xe Subaru Forester i-L 2024

    Cabin của xe Subaru Forester 2024 mang đến cảm giác khá quen thuộc khi hãng xe Nhật chỉ nâng cấp nhẹ. Trong khi đó, vô lăng trên xe vẫn được bọc da, tích hợp nút bấm tiện nghi và có thể điều chỉnh 3 hướng.

    Subaru-Forester-2.0i-L-2023

    Màn hình giải trí đặt ở trung tâm táp lô, hai bên góc là điều hòa tự động

    Màn hình giải trí đặt ở trung tâm táp lô, hai bên góc là điều hòa tự động. Phía sau vô lăng trang bị cụm đồng hồ hiển thị thông số vận hành rõ ràng, hỗ trợ tối đa cho tài xế.

    Forester 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi

    Forester 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi, có thể điều chỉnh 4 hướng, đặc biệt còn có 2 lẫy chuyển số mang đến trải nghiệm lái thú vị. Khu vực cần số trông khá gọn gàng nhờ sử dụng phanh tay điện tử.

    Khoang lái Subaru Forester 2024 mang đến cho người dùng cảm giác thoải mái, dễ chịu nhờ cách bày trí gọn gàng, khoa học kết hợp cùng cửa sổ trời tạo sự thoáng đãng. Màn hình giải trí trung tâm vẫn duy trì kích thước 8 inch nhưng vẫn đủ dùng.

    Forester 2024 có trục cơ sở dài 2670 mm nên không gian để chân ở hàng ghế sau rất thoải mái. Đi kèm là 3 tựa đầu, bệ tỳ tay cỡ lớn và cửa gió điều hoà riêng giúp làm giảm mệt mỏi trong những chuyến đi xa.

    Forester 2024 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn 1003 lít. Nếu cần thêm không gian chứa đồ, khách hàng có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý tối đa 2155 lít.

    Hiệu suất làm mát trên Forester 2023 vẫn không thay đổi với dàn điều hoà tự động 2 vùng hiện đại kết hợp cùng cửa gió điều hoà hàng ghế sau. Danh sách hệ thống giải trí trên xe gồm có:

    • Màn hình giải trí 8 inch
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Kết nối Bluetooth, AUX, USB, HDMI
    • Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
    • Mở cửa bằng mã PIN

    Động Cơ Xe Subaru Forester i-L 2024

    Subaru forester 2024 sở hữu khối động cơ boxer 2.0L, 4 xy-lanh đối xứng, cho công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 196 Nm. Hộp số tự động vô cấp Lineartronic CVT với 7 cấp số giả lập.

    Dưới nắp capô là động cơ boxer 2.0L, 4 xy-lanh đối xứng, cho công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 196 Nm. Hộp số tự động vô cấp Lineartronic CVT với 7 cấp số giả lập.
    Dưới nắp capô là động cơ boxer 2.0L, 4 xy-lanh đối xứng, cho công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 196 Nm. Hộp số tự động vô cấp Lineartronic CVT với 7 cấp số giả lập.

    Một nâng cấp đắt giá trên Forester 2024 là EyeSight 4.0 gồm 9 tính năng, trong đó có 3 tính năng mới là đánh lái tự động khẩn cấp, định tâm làn đường và hỗ trợ giữ làn đường.

    Vận Hành & An Toàn Của Xe Subaru Forester i-L 2024

    Đáng chú ý nhất ở lần nâng cấp Subaru Forester 2024 là hệ thống an toàn EyeSight được cải tiến với camera quan sát có góc quét rộng hơn. Nhờ đó, hệ thống có thể xử lý linh hoạt, nhanh nhẹn các tình huống khẩn cấp trên đường.

    Bên cạnh đó, mẫu xe Subaru này vẫn duy trì các tính năng toàn cũ như:

    • 7 túi khí
    • Camera lùi, cam lề
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ xuống dốc
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (Forester Es)
    • Chức năng ưu tiên chân phanh
    • Hệ thống mã hóa động cơ
    • Chống bó cứng phanh
    • Phân phối lực phanh điện tử
    • Định hướng mô men chủ động
    • Phanh tay điện tử
    • Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt
    • Cảnh báo điểm mù
    • Hệ thống tự động giữ phanh
    • Cảm biến lùi
    • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Subaru Forester i-L 2024

    Tên xe Forester 2.0i-S Eyesight Forester 2.0i-L Eyesight Forester 2.0i-L
    Số chỗ ngồi 05 05 05
    Kiểu xe SUV cỡ C SUV cỡ C SUV cỡ C
    Kích thước DxRxC 4640 x 1815 x 1730 mm 4640 x 1815 x 1730 mm 4640 x 1815 x 1730 mm
    Chiều dài cơ sở 2670 mm 2670 mm 2670 mm
    Động cơ Boxer 2.0L 4 xy lanh tăng áp Boxer 2.0L 4 xy lanh tăng áp Boxer 2.0L 4 xy lanh tăng áp
    Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
    Công suất cực đại 156 mã lực 156 mã lực 156 mã lực
    Mô-men xoắn cực đại 196 Nm 196 Nm 196 Nm
    Hộp số Vô cấp CVT Vô cấp CVT Vô cấp CVT
    Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian Symmetrical AWD 4 bánh toàn thời gian Symmetrical AWD 4 bánh toàn thời gian Symmetrical AWD
    Treo trước/sau Thanh chống MacPherson/Xương đòn kép Thanh chống MacPherson/Xương đòn kép Thanh chống MacPherson/Xương đòn kép
    Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
    Khoảng sáng gầm xe 220 mm 220 mm 220 mm
    Cỡ mâm 18 inch 17 inch 17 inch
    Eyesight Eyesight 4.0 Eyesight 4.0 Không

    VIDEO VỀ TÍNH NĂNG AN TOÀN TRÊN XE SUBARU FORESTER

    XEM THÊM CÁC PHIÊN BẢN CỦA SUBARU TESTER

    Subaru Forester i-L EyeSight 2024  Tại đây !!!

    Subaru Forester i-s EyeSight 2024  Tại đây !!!

     

    Hotline tư vấn 24/7: 0977 003 363             Zalo: 0977 003 363

     

     

     

     

    Android Auto

    Tiêu chuẩn

    Apple Carplay

    Tiêu chuẩn

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

    Tiêu chuẩn

    Camera lùi

    Tiêu chuẩn

    Cân bằng điện tử (ESP)

    Không

    Cảnh báo buồn ngủ

    Không

    Cảnh báo điểm mù

    Tiêu chuẩn

    Chiều dài cơ sở

    2.670

    Chất liệu ghế

    Ghế da

    Chống bó cứng phanh (ABS)

    Tiêu chuẩn

    Công suất

    156/6.000

    Cửa sổ trời

    Glass Roof

    Dài x Rộng x Cao

    4.625 x 1.815 x 1.730

    Độ tiêu thụ nhiên liệu

    7.2

    Dung tích xilanh

    1.995

    Hệ thống âm thanh

    6 loa

    Hệ thống dẫn động

    4 bánh toàn thời gian (AWD)

    Hệ thống điều hòa

    Tự động 2 vùng độc lập

    Hệ thống định vị

    Tiêu chuẩn

    Hệ thống giải trí

    Màn hình 8 inch, USB, AUX, Bluetooth

    Hỗ trợ giữ làn

    Không

    Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)

    Không

    Hộp số

    Vô cấp (CVT)

    Loại nhiên liệu

    Xăng, 2.0L

    Momen xoắn

    196/4.000

    Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)

    Tiêu chuẩn

    Số ghế ngồi

    5 chỗ

    Thông số lốp

    225/55 R18

    Túi khí

    7 túi khí